Thông thường, động từ nguyên mẫu sẽ được dùng trong cấu trúc với chủ ngữ "It": "It is ________ + động từ nguyên mẫu...". Chủ ngữ "It" có ý nhắc đến động từ nguyên mẫu. Cấu trúc này được dùng theo nhiều cách.
$\cdot $ It is time to do math.
$\cdot $ It is common to think that way.
$\cdot $ It is appropriate to keep a low profile.
$\cdot $ It was nice to see you.
$\cdot $ It was my pleasure to meet you.
$\cdot $ It was my honor to have dinner with you.
$\cdot $ It is good to see you.
$\cdot $ It was great to go on a trip with them.
Cả danh động từ (gerund) và động từ nguyên mẫu (to V) đều có thể đóng vai trò như danh từ theo nhiều cách. Danh động từ và động từ nguyên mẫu theo sau những động từ nhất định. Chúng ta cần ghi nhớ động từ nào theo sau bởi danh động từ và động từ nào theo sau bởi động từ nguyên mẫu.
- Những động từ chỉ có thể đứng trước danh động từ:
consider, suggest, enjoy, deny, avoid, miss, mind, Practice English dialogues about, postpone, resist, finish, quit, give up, put off
- Những động từ chỉ có thể đứng trước động từ nguyên mẫu:
offer, decide, hope, attempt, promise, agree, afford, deserve, refuse, undertake, learn, fail, seem, appear, tend, pretend, choose, demand, desire, guarantee, claim, manage, determine, expect, want, wish
- Những động từ có thể đứng trước cả danh động từ và động từ nguyên mẫu mà nghĩa vẫn KHÔNG đổi: continue, like, love, begin, start, propose, neglect, stand, hate
- Những động từ có thể đứng trước cả danh động từ và động từ nguyên mẫu mà nghĩa CÓ thay đổi: forget, remember, stop, try
$\cdot $ I stopped watching the movie. (I no longer watched the movie.)
$\cdot $ I stopped to watch the movie. (I stopped what I was doing to watch the movie.)
Quiz:
Điền vào chỗ trống.
1) I decided _________ (leave) the job.
2) She pretended _________ (know) me.
3) He desires _________ (be) a professor.
4) The company considered _________ sell) its main building.
5) I expect _________ (win) at this game.
6) Do you enjoy _________ (take) care of your pet?
7) She hopes _________ (go) on a vacation.
8) Did you fail _________ (pass) the exam?
9) They want me _________ (take) this position.
10) It is great _________ (hear) that they agreed _________ (share) the land.
Key:
1) to leave
2) to know
3) to be
4) selling
5) to win
6) taking
7) to go
8) to pass
9) to take
10) to hear, to share
Động từ nguyên mẫu (Phần 2)
Được đăng bởi
24/05/2017 10:39