Động từ bất quy tắc
Được đăng bởi
24/05/2017 09:05
Cần thêm ed (d) vào sau các động từ có quy tắc để hình thành dạng quá khứ và quá khứ phân từ.
Nhóm động từ bất quy tắc thường không tuân theo quy luật nào nhất định nhưng có thể liệt kê một vài trường hợp phổ biến như sau:
Quiz:
Hãy dùng từ điển để tìm hình thức quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ sau:
bring
drink
think
tell
eat
make
beat
Key:
brought - brought
drank - drunk
thought - thought
told - told
ate - eaten
made - made
beat - beaten
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
learn | learned | learned |
study | studied | studied |
cook | cooked | cooked |
solve | solved | solved |
ask | asked | asked |
watch | watched | watched |
listen | listened | listened |
Nhóm động từ bất quy tắc thường không tuân theo quy luật nào nhất định nhưng có thể liệt kê một vài trường hợp phổ biến như sau:
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
grow | grew | grown |
know | knew | known |
begin | began | begun |
draw | drew | drawn |
drive | drove | driven |
fly | flew | flown |
give | gave | given |
speak | spoke | spoken |
swim | swam | swum |
go | went | gone |
take | took | taken |
find | found | found |
spend | spent | spent |
teach | taught | taught |
pay | paid | paid |
feel | felt | felt |
buy | bought | bought |
meet | met | met |
have | had | had |
feed | fed | fed |
keep | kept | kept |
cut | cut | cut |
hit | hit | hit |
set | set | set |
shut | shut | shut |
fit | fit | fit |
Quiz:
Hãy dùng từ điển để tìm hình thức quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ sau:
bring
drink
think
tell
eat
make
beat
Key:
brought - brought
drank - drunk
thought - thought
told - told
ate - eaten
made - made
beat - beaten